Ở bài viết này, Luce đã tổng hợp danh sách rất hay về sweet love nghĩa là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi, đừng quên chia sẻ bài viết này nhé
Trong bất kì ngôn ngữ nào trên thế giới thì thành ngữ được xem như gia vị tuyệt vời. Nó khiến cho ngôn ngữ trở nên thú vị và ý nghĩa hơn nhiều. Thành ngữ trong tiếng Anh cũng rất đa dạng. Trong đó, thành ngữ tiếng Anh về tình yêu luôn là chủ đề đặc biệt và tạo nên những nguồn cảm hứng đặc biệt. Cùng Langmaster khám phá những câu thành ngữ về tiếng Anh ý nghĩa.
I. Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu là gì?
Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu là sự kết hợp hài hòa giữa những từ ngữ riêng lẻ để tạo thành những cụm từ mang ý nghĩa khác biệt hoàn toàn với những từ dùng để tạo nên nó. Thành ngữ tiếng Anh về tinh yêu luôn mang những ý nghĩa ẩn dụ đặc biệt. Nó mang đến cho người nghe những nguồn cảm hứng đặc biệt, gây đốn tim người bạn yêu thương.
Ví dụ:
Love me a little, love me long
“Tình càng say đắm càng chóng phai, thoang thoảng như hương nhài mà lại thơm lâu.”
“ Hãy tin vào sức mạnh tình yêu, nó có thể hàn gắn tất cả mọi thứ.”
II. Một số những thành ngữ tiếng Anh về tình yêu thông dụng
1. Puppy Love: Tình yêu tuổi trẻ
Nếu dịch theo nghĩa đen thì chính là “Tình yêu cún con”. Thực chất câu thành ngữ này muốn nói tới những cảm xúc yêu mến mãnh liệt giữa hai người trẻ tuổi. Nó cũng được gọi là “tình yêu tuổi trẻ”.
Ví dụ:
They say it is just puppy love. The high-school sweethearts say it is true love.
(Người ta nói đó chỉ là tình yêu của tuổi trẻ thôi. Những người yêu nhau thời học sinh thì cho rằng đó là tình yêu thực sự.)
2. Head over Heels in Love and Hung Up On
Hai câu thành ngữ “Head over heels in love” và “Hung up on” đều có ý nghĩa: si mê ai đó. Nó thậm chí có thể hiểu là nỗi ám ảnh hoặc sự đam mê cuồng dại.
Ví dụ:
He’s head over heels in love with Sue! He’s totally hung up on her.
(Anh ấy si mê Sue! Anh ấy hoàn toàn cuồng dại vì cô ta.)
3. Hit it Off: tình yêu sét đánh
Câu thành ngữ “hit it off” ý chỉ sự hòa hợp với một người nào đó từ lần gặp gỡ đầu tiên. Nó ám chỉ sự kết nối hòa hợp tức thời (ngay lập tức).
Ví dụ:
They hit it off from the beginning and have been together for two decades now.
(Họ hòa hợp với nhau ngay từ đầu và đã bên nhau được 2 thập kỷ rồi.)
4. Whisper Sweet Nothings: Lời nói ngon ngọt
Câu thành ngữ “whisper sweet nothings” nhấn mạnh việc nói những lời thân mật có cánh dành cho ai đó. Thông thường, người ta hay thì thầm những lời thân mật này vào tai của người kia.
Ví dụ:
Grandpa whispered sweet nothings in grandma’s ears while they were seated in the porch overlooking the lake.
(Ông nội thì thầm những lời có cánh vào tai bà nội khi họ ngồi tại mái hiên nhìn ra hồ.)
5. Find Mr. Right: Tìm ý trung thân
“Find Mr. Right” là một thành ngữ hàm ý tìm thấy người bạn đời thích hợp. Thành ngữ này đặc biệt muốn nói tới một người có thể trở thành chồng tương lai của một cô gái.
Ví dụ:
She wants to find Mr. Right. At her age, she feels that she’s ready for marriage.
(Cô ấy thực sự muốn tìm thấy ý trung nhân của đời mình. Ở tuổi này, cô ấy cảm thấy đã sẵn sàng để kết hôn.)
6. Pop the Question và Ask for Someone’s Hand in Marriage
“Pop the questions” và “ask for someone’s hand in marriage” là hai câu thành ngữ để chỉ việc cầu hôn. “Pop the questions” là cách nói thông thường trong khi “ask for someone’s hand in marriage” thì có chút chính quy hơn.
Ví dụ:
The prince asked for her hand in marriage in an elaborately planned proposal in the yacht.
(Hoàng tử cầu hôn cô gái ấy trong một kế hoạch công phu trên du thuyền.)
7. Tie the Knot, Walk Down the Aisle và Get Hitched
Các thành ngữ “tie the knot”, “walk down the aisle’ và “get hitched” nghĩa là kết hôn. Get hitched là cách nói thông thường trong khi walk down the aisle lại mang nghĩa kết hôn được sử dụng trong nhà thờ có lối đi giữa giáo đường.
Ví dụ
She walked down the aisle in style, wearing her gorgeous mermaid-cut tulle wedding gown.
(Cô ấy bước chân trên giáo đường, mang trên người một bộ áo choàng bằng vải tuyn tuyệt đẹp cắt may theo kiểu của nàng tiên cá.)
8. On the Rocks: Thiết lập mối quan hệ/ bắt đầu một tình yêu
“On the rocks” là một thành ngữ hàm nghĩa có vấn đề trong một mối quan hệ.
Ví dụ:
The relationship is on the rocks and the couple seems unable to find ways to resolve their differences.
(Mối quan hệ của họ đang gặp trục trặc và cặp đôi có vẻ không tìm ra cách giải quyết những sự khác biệt của họ.)
9. Kiss and Makeup: Đầu giường cãi nhau, cuối giường làm lành/ Gương vỡ lại lành.
“Kiss and makeup” là thành ngữ chỉ việc trở lại là bạn hoặc người yêu sau một cuộc chiến căng thẳng. Trong tiếng Việt chúng ta có thành ngữ tương đương là “Gương vỡ lại lành”.
Ví dụ:
We are quick to kiss and makeup. We make sure arguments make us stronger, not weaker.
(Chúng tôi rất nhanh làm hòa với nhau. Chúng tôi phải chắc chắn rằng những sự tranh cãi giúp chúng tôi mạnh mẽ hơn chứ không phải yếu đuối đi.)
10. A Match Made in Heaven: tâm thông tương liên
Thành ngữ “a match made in heaven” chỉ hai người trong một mối quan hệ hòa hợp với nhau cực kỳ tốt.
Ví dụ:
They are a match made in heaven. They enjoy doing things together and cannot stand being away from each other for even a single day.
(Họ chính là cặp đôi trên thiên đường. Họ thích làm mọi việc cùng nhau và không thể chịu được việc cách xa người kia dù chỉ một ngày.)
XEM THÊM:
=> Những câu nói bằng tiếng Anh hay về tình yêu
=> 25+ MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TIẾNG ANH NHẤT ĐỊNH PHẢI NHỚ!
III. Video hướng dẫn nghe và nói các thành ngữ tiếng Anh về tình yêu
IV. Những ưu điểm khi sử dụng thành ngữ tiếng Anh về tình yêu trong giao tiếp
Việc áp dụng những câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu trong giao tiếp sẽ mang đến những lợi ích dưới đây:
- Bạn sẽ cảm thấy thật tự tin khi giao tiếp.
- Khiến cho vấn đề bạn nhắc đến được bao quát và mang tính khái quát cao.
- Cuộc hội thoại trở nên sinh động và cuốn hút với đối phương.
- Đạt được kết quả cao trong các cuộc thi đánh giá năng lực.
B
ài viết trên đã tổng hợp và chia sẻ đến bạn những câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu hay nhất, ý nghĩa nhất. Hy vọng, bạn sẽ vận dụng thành thạo những câu thành ngữ này trong các cuộc giao tiếp của mình. Đồng thời, làm cho cuộc nói chuyện trở nên thú vị và cuốn hút. Đừng quên cập nhật thêm những câu thành ngữ hay trong tiếng Anh trên website: https://langmaster.edu.vn/ nhé
Top 12 sweet love nghĩa là gì tổng hợp bởi Luce
Sweet – phép tịnh tiến thành Tiếng Việt, ví dụ – Glosbe
- Tác giả: vi.glosbe.com
- Ngày đăng: 03/26/2022
- Đánh giá: 4.85 (968 vote)
- Tóm tắt: Trong Từ điển Tiếng Anh – Tiếng Việt Glosbe “sweet” dịch thành: ngọt, kẹo, … +70 định nghĩa … đã thành lập ban nhạc có tên gọi là Sweet Children.
Sweet Love (Remix) – DJ nghĩa – NhacCuaTui
- Tác giả: nhaccuatui.com
- Ngày đăng: 02/01/2022
- Đánh giá: 4.6 (337 vote)
- Tóm tắt: Sweet Love (Remix) – DJ nghĩa | Nghe nhạc hay online mới nhất chất lượng cao.
Sweet Love – Lionel Richie
- Tác giả: loidich.com
- Ngày đăng: 06/29/2022
- Đánh giá: 4.55 (254 vote)
- Tóm tắt: Lời dịch và Lời bài hát Sweet Love Lionel Richie – Pop. … Rồi tôi sẽ cho bạn thấy tình yêu mãi là vĩnh cửu. Hãy bay cao thật cao
Chocolate Sweet love 15 quà tặng online – Hoayeuthuong.com
- Tác giả: hoayeuthuong.com
- Ngày đăng: 04/01/2022
- Đánh giá: 4.26 (332 vote)
- Tóm tắt: Chocolate Sweet love 15 là món quà ý nghĩa cho người thân của bạn. Website hoayeuthuong.com cung cấp những … Tại sao bạn nên dùng dịch vụ của Chúng tôi?
My Sweet Love Là Gì – 90namdangbothanhhoa.vn
- Tác giả: 90namdangbothanhhoa.vn
- Ngày đăng: 08/29/2022
- Đánh giá: 4.15 (471 vote)
- Tóm tắt: SWEET LOVE LÀ GÌ. admin 05/11/2022. Một nam giới trai đưa cô bạn nữ thân vào tiệm uống nước. Sau khoản thời gian người phục vụ đặt hai cốc nước trắng lên …
Top 14 Happy Birthday To My Love Nghĩa Là Gì hay nhất
- Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
- Ngày đăng: 07/15/2022
- Đánh giá: 3.85 (394 vote)
- Tóm tắt: Happy Birthday, My Sweet Love Là Gì – Thả Rông. Happy birthday to you. (Món quà này riêng nó chẳng có ý nghĩa gì cả, nhưng đó là vật kỉ niệm anh muốn gửi …
Sweet heart nghĩa là gì
- Tác giả: tharong.com
- Ngày đăng: 06/05/2022
- Đánh giá: 3.63 (258 vote)
- Tóm tắt: Sweet heart nghĩa là gì · Love/luv. Tại Anh, nhiều người rút gọn “love” thành “luv” và đây là một trong những thuật ngữ gọi người yêu phổ biến nhất. · Honey/hun.
花束花tặng 生日的花[sweet love] của tiệm hoa là bé tại hồ chí minh
- Tác giả: belovedbeyond.com
- Ngày đăng: 02/01/2022
- Đánh giá: 3.34 (551 vote)
- Tóm tắt: Bó hoa chúc mừng xinh đẹp và ý nghĩa Chỉ cần nhìn vào màu sắc của những bông hoa baby xinh xắn cũng đã thể hiện được sự dịu dàng và đáng yêu của đóa hoa này …
My sweet love dịch – Anh
- Tác giả: vi4.ilovetranslation.com
- Ngày đăng: 10/30/2022
- Đánh giá: 3.02 (523 vote)
- Tóm tắt: My sweet love dịch. … Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]. Sao chép! Tình yêu ngọt ngào của tôi. đang được dịch, vui lòng đợi.. Kết quả (Việt) 2:[Sao chép].
Ngày phụ nữ – Sweet Love
- Tác giả: locat.com.vn
- Ngày đăng: 02/11/2022
- Đánh giá: 2.91 (193 vote)
- Tóm tắt: Sweet Love là một sản phẩm trong bộ sưu tập cây cảnh văn phòng của … Mỗi chậu tiểu cảnh sẽ mang một ý nghĩa riêng có thể là lời chúc hay thể hiện mục đích …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: 1.1. Các nội dung trong “Các Điều Khoản Mua Hàng” được áp dụng dành riêng cho việc bán hàng của chúng tôi trên t
rang web http://locat.com.vn hoặc đặt qua điện thoại. Khách hàng đặt mua hàng đồng nghĩa với việc Khách hàng chấp nhận một cách không …
47 SWEET LOVE NGHĨA LÀ GÌ mới nhất
- Tác giả: codientaybac.edu.vn
- Ngày đăng: 06/16/2022
- Đánh giá: 2.76 (82 vote)
- Tóm tắt: Bạn đang xem: Sweet love nghĩa là gì. Chàng trai mỉm cười quay sang cô phục vụ và nói:- Cho tôi một ấm trà, một cốc cà fê đen, một cốc cà fê sữa, …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Reviewed by Admin on 09:25 Rating: 5 Facebook Twitter Google+ Pinterest Linkedin> …
Bản dịch của “sweetheart” trong Việt là gì?
- Tác giả: babla.vn
- Ngày đăng: 05/10/2022
- Đánh giá: 2.68 (112 vote)
- Tóm tắt: Nghĩa của “sweetheart” trong tiếng Việt … sweetheart (từ khác: love, partner). 2. thông tục … Từ đồng nghĩa (trong tiếng Anh) của “sweetheart”:.
Nguồn: https://luce.vn
Danh mục: Hỏi Đáp