Ở bài viết này, Luce đã tổng hợp danh sách rất hay về verb patterns là gì hot nhất hiện nay được quan tâm nhiều nhất, đừng quên chia sẻ kiến thức rất hay qua bài viết này nhé!
Có thể bạn quan tâm
I. Các câu trúc câu cơ bản Trước khi đi vào các cấu trúc câu tiếng Anh cơ bản, chúng ta cần làm quen với các ký hiệu viết tắt khi viết cấu trúc trong tiếng Anh.
- S = Subject: Chủ ngữ
- V = Verb: Động từ
- O = Object: Tân ngữ
- C = complement: Bổ ngữ
Trong tiếng Anh có 3 dạng cấu trúc câu cơ bản 1. S + V (Chủ ngữ + Động từ) The baby slept. (Em bé đã ngủ.)
2. S + V + O (Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ) She likes apples. (Cô ấy thích những quả táo.)
3. S + V + C (Chủ ngữ + Động từ + Bổ ngữ) I am a student. (Mình là học sinh.)
II. Ý nghĩa và vị trí của các thành phần trong câu 1. Chủ ngữ (S) Chủ ngữ của một câu thường chỉ người, nơi chốn, vật, sự việc, ý tưởng… là chủ thể của hành động được nêu trong câu. Chủ ngữ thường đứng đầu câu và chi phối thì của động từ. Chủ ngữ thường là:
- Danh từ/ cụm danh từ chỉ người: Mai (bạn Mai), my teacher (cô giáo tớ), our closed friends (những người bạn thân của chúng tôi)…
- Danh từ chỉ vật: dog (con chó), mobile phone (điện thoại di động), table (bàn), chair (ghế)…
- Danh từ chỉ nơi chốn: park (công viên), school (trường học)…
- Danh từ chỉ cảm xúc như: sadness (sự buồn bã), amusement (sựu thích thú) …
- Danh từ chỉ khái niệm như: loyalty (lòng trung thành), friendship (tình bạn) …
- Danh động từ chỉ hoạt động như: swimming (bơi lội), jogging (chạy bộ) ….
- Đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, we, they
2. Động từ (V) Động từ thường đứng sau danh từ trong câu. Động từ trong tiếng Anh có các loại thường gặp như sau: – Động từ chỉ hành động như dance (múa), sing (hát) … Ví dụ: He sings loudly. (Anh ấy hát rất to.)
– Động từ chỉ trạng thái như become (trở nên), seem (dường như), feel (cảm thấy), look (trông có vẻ), sound (nghe có vẻ)… Ví dụ: She feels good. (Cô ấy thấy khoẻ.)
– Động từ chỉ nhận thức như know (biết), understand (hiểu), recognize (nhận ra), remember (nhớ), remind (gợi nhớ), forget (quên) … Ví dụ: I know his name. (Tôi biết tên anh ấy.)
3. Tân ngữ (Object) Tân ngữ thường đứng sau động từ, là đối tượng chịu tác động của chủ ngữ. Tân ngữ có thể là danh từ, cụm danh từ, đại từ, trả lời cho câu hỏi ai (whom), cái gì (what). Ví du: I broke the vase. (Con đã làm vỡ cái bình hoa.) “The vase” (bình hoa) là tân ngữ chịu tác động của hành động “broke” (đã làm vỡ).
4. Bổ ngữ (Complement) Bổ ngữ thường theo sau động từ chỉ trạng thái như be (thì, là), look (trông có vẻ), sound (nghe có vẻ), …. Bổ ngữ có thể là một danh từ hoặc một tính từ.
Ví dụ: We are students. (Chúng mình là học sinh.) You look so beautiful. (Trông bạn thật xinh đẹp.)
Top 10 verb patterns là gì tổng hợp bởi Luce
Cấu trúc câu trong tiếng Anh: Các quy tắc và cấu trúc bạn cần biết
- Tác giả: qqeng.net
- Ngày đăng: 04/04/2022
- Đánh giá: 4.85 (791 vote)
- Tóm tắt: Để bắt đầu, đây là phần ôn lại nhanh các câu. basic sentence patterns in English. Các yếu …
Word patterns là gì – Thả Rông
- Tác giả: tharong.com
- Ngày đăng: 12/01/2021
- Đánh giá: 4.56 (255 vote)
- Tóm tắt: Đăng vị Huyền Trang | 07/09/20đôi mươi | 1681 Bạn đang xem: Verb patterns là gì 1 Ngữ pháp giờ anh luyện thi IELTS Unit 16: …
Gerund và Infinitive là gì? Các quy tắc sử dụng bạn cần biết
- Tác giả: english.qts.edu.vn
- Ngày đăng: 05/08/2022
- Đánh giá: 4.32 (290 vote)
- Tóm tắt: Hãy để QTS English mách cho bạn nhé! 1. Gerund và Infinitive là gì? Gerund (Danh động từ) là …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là những điều bạn cần biết về Gerund và Infinitive và những quy tắc sử dụng. Việc nắm vững những quy tắc này sẽ giúp bạn có thể viết thư thương mại bằng tiếng Anh thật chuẩn xác, không mắc lỗi ngữ pháp. Ngoài ra, để nâng cao trình độ ngoại …
Phân loại động từ trong tiếng Anh | vuongquyminh – WordPress.com
- Tác giả: vuongquyminh.wordpress.com
- Ngày đăng: 11/22/2021
- Đánh giá: 4.19 (436 vote)
- Tóm tắt: Verb Pattern, Cấu trúc, Ví dụ. verb infinitive, Đây là một trong những dạng tổ hợp động từ thường gặp nhất. Danh mục các động từ: Verb + …
Pattern là gì và cấu trúc từ Pattern trong câu Tiếng Anh

- Tác giả: studytienganh.vn
- Ngày đăng: 05/28/2022
- Đánh giá: 3.94 (265 vote)
- Tóm tắt: Pattern ( danh từ đếm được): mô hình, một cách cụ thể trong 
73;ó việc gì đó được thực hiện, được tổ chức hoặc xảy ra. The family pattern trend has changed for the … - Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong Tiếng Anh, có rất nhiều từ mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Để có thể nắm hết được nghĩa cũng như cách trong câu không phải là chuyện dễ dàng. Nhưng sẽ trở nên dễ hơn nếu có sự giúp đỡ của StudyTiengAnh. Hôm nay, chúng ta sẽ học từ mới Pattern …
Verb patterns – Grammar Reference
- Tác giả: netlanguages.com
- Ngày đăng: 03/09/2022
- Đánh giá: 3.65 (359 vote)
- Tóm tắt: Three verbs with similar meaning that take the pattern verb + -ing are recommend, advise and suggest. She advises keeping an egg timer by the computer. They …
Phép tịnh tiến pattern thành Tiếng Việt – Glosbe
- Tác giả: vi.glosbe.com
- Ngày đăng: 08/19/2022
- Đánh giá: 3.47 (480 vote)
- Tóm tắt: Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 214 câu dịch với pattern . pattern. verb …
Sách Ngữ pháp tiếng anh luyện thi IELTS – Unit 16: Động từ (Verbverb patterns) – Học Hay
- Tác giả: hochay.com
- Ngày đăng: 05/18/2022
- Đánh giá: 3.39 (382 vote)
- Tóm tắt: Ngữ pháp tiếng anh luyện thi IELTS – Unit 16: Động từ (Verb+verb patterns) – Học Hay. … (quá … để làm gì/ quá … đến mức không thể làm gì).
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Những động từ theo sau là tân ngữ (O) và to – infinitive: cause (gây ra), challenge (thử thách), convince (thuyết phục), dare (dám), encourage (khuyến khích), forbid (cấm), force (ép buộc), hire (thuê), instruct (hướng dẫn), invite (mời), order (kêu …
Phân tích 7 loại động từ trong tiếng anh và cách sử dụng

- Tác giả: ieltstolinh.vn
- Ngày đăng: 07/12/2022
- Đánh giá: 3 (250 vote)
- Tóm tắt: Bring s.th up, đề cập chuyện gì đó … Định nghĩa: Verb with auxiliaries là những động từ giúp tạo thành các dạng khác nhau của động từ.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Participles, Gerunds & Infinitives được hình thành từ động từ, nhưng không bao giờ được sử dụng một mình như những từ hành động trong câu. Thay vào đó, verbals chức năng như danh từ, tính từ, hoặc phó từ. Những động từ này rất quan trọng trong …
Cách dùng Danh Động từ (gerund and infinitive) trong tiếng Anh chi tiết
- Tác giả: tuhocielts.vn
- Ngày đăng: 01/30/2022
- Đánh giá: 2.89 (179 vote)
- Tóm tắt: Infinitives là hình thức động từ nguyên mẫu. … Gerund ( Danh động từ ) là một phần kiến thức quan trọng trong tiếng Anh. Đây … Infinitives Verb là gì?
- Khớp với kết quả tìm kiếm: To-Infinitive đóng vai trò là tân ngữ trực tiếp sau các động từ sau đây: afford, agree, arrange, appear, ask, attempt, care, choose, claim, decide, demand, deserve, expect, fail, happen, hesitate, hope, intend, learn, manage, neglect, offer, plan, …
Nguồn: https://luce.vn
Danh mục: Hỏi Đáp